Truyền thông giao lưu văn hóa với vấn đề bảo vệ lợi ích và an ninh văn hóa quốc gia : (Record no. 1316)
[ view plain ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 01370nam a22002537a 4500 |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20160721165722.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 160415s2015 xxu|||||||||||||||||vie|| |
041 ## - Mã ngôn ngữ | |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng | vie |
040 ## - Nguồn biên mục | |
Cơ quan biên mục gốc | VICAS |
Ngôn ngữ biên mục | vie |
Các thỏa thuận cho việc mô tả | AACR2 |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) | |
Chỉ số phân loại | 303.482 |
100 1# - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Họ tên riêng | Lê, Thanh Bình |
245 1# - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Truyền thông giao lưu văn hóa với vấn đề bảo vệ lợi ích và an ninh văn hóa quốc gia : |
Phần còn lại của nhan đề (Nhan đề song song, phụ đề,...) | Sách chuyên khảo / |
Thông tin trách nhiệm | Lê Thanh Bình, Vũ Trọng Lâm (ch.b.), Đoàn Văn Dũng |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Nơi xuất bản, phát hành | Hà Nội : |
Tên nhà xuất bản, phát hành | Thông tin và Truyền thông, |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2015. |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Số trang | 196 tr. : |
Các đặc điểm vật lý khác | Hình vẽ, bảng ; |
Khổ | 21 cm. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Một số vấn đề lý luận về truyền thông giao lưu văn hoá, lợi ích và an ninh văn hoá quốc gia. Nghiên cứu kinh nghiệm một số quốc gia và đánh giá thực trạng này ở Việt Nam hiện nay và đưa ra phương hướng, giải pháp chủ yếu nhằm phát triển truyền thông giao lưu văn hoá gắn với bảo vệ lợi ích và an ninh văn hoá quốc gia. |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm | |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ | An ninh |
651 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Địa danh | |
Tên địa danh | Việt Nam |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Giao lưu |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Lợi ích |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Văn hóa |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | AutoID: 5299 |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | MFN: NULL |
901 ## - Yếu tố dữ liệu nội bộ A, LDA (RLIN) | |
a | Ngày sửa: 03/03/2016 15:12 |
b | Người nhập: Nguyễn Thị Hải_21 |
c | Ngày nhập: 03/03/2016 15:12 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Sách |
Loại khỏi lưu thông | Trạng thái mất tài liệu | Trạng thái hư hỏng | Không cho mượn | Thư viện sở hữu | Thư viện hiện tại | Kho tài liệu | Ngày bổ sung | Số lần ghi mượn | Ký hiệu phân loại | Đăng ký cá biệt | Cập nhật lần cuối | Ngày áp dụng giá thay thế | Kiểu tài liệu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sẵn sàng | Sẵn sàng | Sẵn sàng | Sẵn sàng | Thư viện Viện Văn hóa Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam | Thư viện Viện Văn hóa Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam | Kho tài liệu Hà Nội | 14/07/2016 | 303.482 | VV.04271 | 14/07/2016 | 14/07/2016 | Sách | |
Sẵn sàng | Sẵn sàng | Sẵn sàng | Sẵn sàng | Thư viện Viện Văn hóa Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam | Thư viện Viện Văn hóa Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam | Kho tài liệu Hà Nội | 14/07/2016 | 303.482 | VV.04272 | 14/07/2016 | 14/07/2016 | Sách |